Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+627E
找 hoa, trảo
zhao3
  1. (Động) Bơi thuyền.
  2. Tục đọc là chữ trảo. (Động) Bù vào chỗ thiếu.
  3. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: tầm trảo tìm kiếm, tìm tòi.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.