Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6293
抓 trảo, trao
zhua1, zhao1
  1. Gãi.
  2. Quắp lấy, quơ lấy, lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo .
  3. § Ghi chú: Có khi đọc là chữ trao.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.