Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
指數


指數 chỉ số
  1. (Toán) Con số nhỏ ở phía trên bên mặt một nguyên tự, biểu thị bậc lũy thừa của số này. Như m², 2 là chỉ số của m, m² = m x m.
  2. (Kinh tế) Những số biểu thị tình trạng biến thiên, mức độ tăng giảm. của một một thứ gì đó (vật giá, dân số.) (tiếng Pháp: index).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.