Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
挑戰


挑戰 khiêu chiến
  1. Chọc cho phe địch đem quân ra đánh trận. ◇Sử Kí : Thận thủ Thành Cao, tắc Hán dục khiêu chiến, thận vật dữ chiến, vô lệnh đắc đông nhi dĩ , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hãy cẩn thận giữ Thành Cao, dù quân Hán có khiêu chiến, cũng đừng giao chiến, không cho họ tiến về đông (là được rồi). ★Tương phản: ứng chiến .
  2. Gây sự, gây ra tranh chấp, cạnh tranh với người khác. ☆Tương tự: khiêu hấn .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.