|
Từ điển Hán Việt
挨
Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6328 挨 ai, ải ai1, ai2- Đun đẩy.
- Chen liền nhau. ◎Như: ai cận 挨近 gần sát.
- Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. ◎Như: ai gia ai hộ 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
- Nhận chịu. ◎Như: ai đả 挨打 bị đòn đánh, ai ngạ 挨餓 chịu đói.
- Có khi đọc là ải.
|
|
|
|
|