Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6492
撒 tát, tản
sa1, sa3
  1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: tát thủ buông tay.
  2. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ tản.

耶路撒冷 da lộ tát lãnh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.