Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64A5
撥 bát
拨 bo1, fa2
  1. Trừ sạch, đánh tan. ◎Như: bát khai vân vụ trừ sạch mây mù.
  2. Chuyển, xoay lại. ◎Như: bát loạn phản chánh dẹp loạn chuyển lại chánh.
  3. Phát ra. ◎Như: chi bát chi phát ra, chia ra, làm phân tán, chi phối phân chia sắp xếp.
  4. Khêu, bới. ◎Như: khiêu bát khiêu gợi, bát thuyền bơi thuyền.
  5. Gảy đàn.
  6. Cái móng tay giả để gảy đàn.
  7. Cung lật trái lại.
  8. Tốc lên.

撥亂分正 bát loạn phân chính


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.