Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64AE
撮 toát
cuo1, zuo3
  1. Dúm, nhúm. Phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
  2. Dúm lấy, rút lại. ◎Như: toát yếu rút lấy các cái cốt yếu.
  3. Tụ họp. ◇Khổng Tử gia ngữ : Kì tụ xứ túc dĩ toát đồ thành đảng (Thủy tru ) Chỗ ở của ông đủ họp học trò thành đảng.

撮要 toát yếu


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.