Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CB
擋 đáng, đảng
挡 dang3, dang4, tang3
  1. Che, chắn. ◎Như: đáng thái dương che nắng.
  2. Thu nhặt. ◎Như: bính đáng thu nhặt sửa sang.
  3. Ngăn cản, chận. Tục mượn làm chữ đảng . ◎Như: đảng trụ chận lại, đảng giá từ khách không tiếp.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.