Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [19, 22] U+6523
攣 luyên, luyến
挛 luan2, lian4
  1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: luyên tác buộc dây thừng.
  2. Một âm là luyến. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: câu luyến co quắp. ◇Tố Vấn : Thủ túc quyền khúc bất năng thân trực (Sơ ngũ quá luận ) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.