Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 74 月 nguyệt [14, 18] U+6726
朦 mông
meng2
  1. Mông lông lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.
  2. Lờ mờ không rõ. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.