Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
枕塊


枕塊 chẩm khối
  1. Ngày xưa ccó tang cha mẹ phải gối đầu bằng đất, chẩm khối tức là có tang cha mẹ.
  2. Ngã trên đất. ◇Hoài Nam Tử : Bách tính phóng tí nhi khứ chi, ngạ vu kiền khê, thực mãng ẩm thủy, chẩm khối nhi tử , 谿, , (Thái tộc ) Trăm họ theo nhau chạy trốn, đói nằm bên khe cạn, ăn cỏ dại uống nước sông, ngã gục trên đất mà chết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.