Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67C4
柄 bính
bing3, bing4
  1. Cái chuôi, vật gì có chuôi có cán để cầm gọi là bính. ◎Như: đao bính chuôi dao.
  2. Một cái đồ gì cũng gọi là nhất bính .
  3. Quyền bính, quyền chính.

把柄 bả bính
柄用 bính dụng
柄臣 bính thần


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.