Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6840
桀 kiệt
jie2
  1. (Danh) Cọc cho gà đậu. ◇Thi Kinh : Kê tê vu kiệt, Nhật chi tịch hĩ , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên cọc, Ngày đã tối rồi.
  2. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. Cũng như kiệt .
  3. (Danh) Cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt .
  4. (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
  5. (Danh) Họ Kiệt.
  6. (Tính) Hung bạo. ◇Hàn Phi Tử : Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo , (Vong trưng ) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
  7. (Động) Gánh, vác. ◇Tả truyện : Kiệt thạch dĩ đầu nhân (Thành Công nhị niên ) Vác đá ném người.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.