Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6874
桴 phù, phu
fu2
  1. (Danh) Cái xà nhì. Tục gọi là nhị lương .
  2. (Danh) Dùi trống. Cũng như phu . ◇Hàn Phi Tử : Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ , , (Công danh ) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
  3. Một âm là phu. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ : Thừa phu phù ư hải (Công Dã Tràng ) Cưỡi bè đi trên biển.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.