|
Từ điển Hán Việt
梵
Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+68B5 梵 phạm, phạn fan4- (Danh) Phiên âm chữ "brahman" trong tiếng Phạn. Là nguyên lí tối thượng, nền tảng cơ bản nhất của hiện hữu trong tín ngưỡng Vệ-đà. Về sau, "brahman" được nhân cách hóa trở thành một vị thần, và cuối cùng trở thành vị thần hộ pháp trong Phật giáo.
- (Danh) Phạn ngữ nói tắt là phạm 梵.
- (Hình) Thanh tịnh. ◇Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: Thường tu phạm hạnh 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
- (Hình) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎Như: phạm ngữ 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, phạm văn 梵文 văn tự Ấn Độ cổ.
- (Hình) Phật giáo 佛教 lấy thanh tịnh làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là phạm. ◎Như: phạm cung 梵宮 cung thờ Phật, phạm chúng 梵眾 các chư sư, phạm âm 梵音 tiếng Phạn.
- (Danh) Phạm thiên 梵天: một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương 梵王, làm thị giả Phật.
- Cùng nghĩa như chữ phạm 范.
- § Ghi chú: Còn đọc là phạn.
|
|
|
|
|