|
Từ điển Hán Việt
椒房
椒房 tiêu phòng- Tức điện của Hoàng Hậu, ở cung Vị Ương 未央, đời Hán. Tường quét bùn đất trộn hạt tiêu cho ấm, thơm và cũng để tượng trưng ước mong được nhiều con (tiêu có nhiều hạt). Về sau, phiếm chỉ chỗ ở của các hậu, phi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lê viên tử đệ bạch phát tân, Tiêu phòng a giám thanh nga lão 梨園子弟白髮新, 椒房阿監青娥老 (Trường hận ca 長恨歌) Các con em chốn Lê Viên (*) tóc đã trắng xóa, Những viên giám thị nơi tiêu phòng, những nàng trẻ tuổi trước kia bây giờ đã già rồi.
- §Ghi chú (*): Lê Viên là nơi diễn kịch trong cung đời Đường. Vua Minh Hoàng có một đội con hát riêng kén những con nhà tử tế, dạy lập trong vườn riêng gọi là "lê viên". Bọn con gái đó được gọi là "lê viên tử đệ", hoặc dài dòng hơn "Hoàng đế lê viên tử đệ".
- Chỉ chung các hậu, phi.
|
|
|
|
|