Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6968
楨 trinh
桢 zhen1, zheng1
  1. Trinh cán cái cột góc tường. Trước khi xây tường, đóng cọc làm cốt cho vững rồi mới xây, gọi là trinh.
  2. Cỗi gốc. ◎Như: quốc chi trinh cán người làm căn bản cho nhà nước.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.