Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A4A
橊 lưu, lựu
liu2
  1. (Danh) Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu.
  2. (Tính) Quả lưu nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. ◎Như: lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa lửa lựu.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là lựu.
  4. § Ghi chú: Ngày nay thường dùng chữ lưu .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.