Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [6, 10] U+6B2C
欬 khái, ái
kai4, ke2
  1. Ho.
  2. Khánh khái cười nói. Trong thư từ hay dùng. ◎Như: như thân khánh khái như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
  3. Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.