Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 84 气 khí [6, 10] U+6C24
氤 nhân
yin1, yan2
  1. Nhân uân (1) Khí trời đất hòa hợp. (2) Như mây khói mù mịt. ◇Liêu trai chí dị : Thiểu giải, tắc khí nhân uân tự phùng trung xuất , (Họa bì ) Hơi nghỉ một chút, là hơi khói ùn ùn từ vết thương bốc ra. (3) Hương khói bốc lên không ngừng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.