Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
汗漫


汗漫 hãn mạn
  1. Phóng đãng, không có gì trói buộc. ◇Nguyễn Du : Hà xứ trùng tầm hãn mạn du? (Tân thu ngẫu hứng ) Tìm đâu lại được cuộc ngao du phóng đãng?
  2. Mênh mông, bao la, không bờ bến.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.