|
Từ điển Hán Việt
泛
Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CDB 泛 phiếm fan4, fan2, feng3, fa2- Nổi lồng bồng. ◇Tô Thức 蘇軾: Tô Tử dữ khách phiếm chu ư Xích Bích chi hạ 蘇子與客泛舟遊於赤壁之下 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tô Tử cùng với khách bơi thuyền chơi ở dưới núi Xích Bích.
- Phù phiếm, không thiết thực. ◎Như: văn chương phù phiếm 文意浮泛 văn chương không thiết thực.
- Nói phiếm, không chuyên chỉ vào một sự gì gọi là phiếm luận 泛論 bàn phiếm.
|
|
|
|
|