Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
浩浩


浩浩 hạo hạo
  1. Thế nước mênh mông, bát ngát. ◇Khuất Nguyên : Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề , (Sở từ , Cửu chương ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
  2. Lớn rộng. ◇Cổ thi : Hoàn cố vọng cựu hương, Trường lộ mạn hạo hạo , (Thiệp giang thải phù dong ) Ngoảnh đầu ngóng nhìn về quê cũ, Đường dài rộng bao la.
  3. Thế gió, sức gió đập mạnh.
  4. Tiếng to lớn hoặc ồn ào, huyên náo. ◇Tô Thức : Thị nhân dữ nha thước, Hạo hạo đồng nhất thanh , (Chân hưng tự các ) Kẻ chợ với chim quạ chim thước, Huyên náo cùng một thứ tiếng như nhau.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.