Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D85
涅 niết
nie4
  1. (Động) Nhuộm thâm. ◇Sử Kí : Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
  2. (Danh) Niết-bàn dịch âm tiếng Phạn là "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.