Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DB8
涸 hạc
he2, hao4
  1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du : Hoang trì thủy hạc xuất hà ma (U cư ) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.