Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F88
澈 triệt
che4
  1. Nước lắng trong, trong suốt. ◎Như: thanh triệt trong suốt.
  2. Đỗng triệt suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa. Cũng viết .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.