|
Từ điển Hán Việt
瀚
Bộ 85 水 thủy [16, 19] U+701A 瀚 hãn han4- Hãn Hải 瀚海 bể cát, tên bãi sa mạc, nay ở Nội Mông. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Tiêu Quan giác Hãn Hải ngung 蕭 關 角 瀚 海 隅 Xó Tiêu Quan, góc Hãn Hải. Bà Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chẳng nơi Hãn Hải thì miền Tiêu Quan.
- Hạo hãn 浩瀚 mông mênh, bát ngát.
|
|
|
|
|