Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [5, 9] U+70B7
炷 chú
zhu4
  1. Bấc đèn, tim đèn.
  2. Hơ nóng.
  3. Đốt. ◎Như: chú hương đốt hương. ◇Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.