Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+717D
煽 phiến
shan1, shan4
  1. (Tính) Lửa cháy mạnh.
  2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện : Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
  3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: cổ phiến khích động (làm chuyện xấu ác), phiến dụ giục người làm ác, phiến hoặc xúi làm bậy, phiến loạn khích động gây loạn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.