|
Từ điển Hán Việt
熊
Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718A 熊 hùng xiong2- Con gấu.
- Hùng hùng 熊熊 sáng láng, rực rỡ.
- Hùng bi 熊羆 mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
- Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu 夢熊有兆 có điềm mộng gấu.
|
狗熊 cẩu hùng 白熊 bạch hùng
|
|
|
|