Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71BE
熾 sí
炽 chi4
  1. Lửa cháy mạnh. ◎Như: sí nhiên bất tức cháy hừng chẳng tắt.
  2. Mạnh mẽ, hăng hái. ◇Tô Thức : Đạo tặc tư sí (Hỉ vủ đình kí ) Đạo tặc thêm mạnh.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.