Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [2, 6] U+725D
牝 tẫn, bẫn
pin4
  1. Con cái, giống chim muông cái đều gọi là tẫn.
  2. Hư tẫn cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn ý nói bỏ vào nơi vô dụng.
  3. Cũng đọc là chữ bẫn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.