Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [5, 9] U+7272
牲 sinh
sheng1
  1. Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc , dùng để cúng gọi là sinh . ◇Thủy hử truyện : Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến , (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.

三牲 tam sinh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.