|
Từ điển Hán Việt
犧
Bộ 93 牛 ngưu [16, 20] U+72A7 犧 hi 牺 xi1, suo1- Con muông thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi.
- Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.
|
|
|
|
|