Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: địch, thích (7n)
Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
Một chức quan dưới.
Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
Một âm là thích. Xa.
Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.