Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [5, 8] U+72CE
狎 hiệp
xia2
  1. (Động) Thân gần. ◎Như: hiệp nật gần gũi. ◇Lễ Kí : Hiền giả, hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi , , (Khúc lễ thượng ) (Đối với) người hiền tài, thân mật mà tôn kính, kính sợ mà yêu mến.
  2. (Động) Quen, nhờn. ◇Nguyễn Du : Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi (Chu hành tức sự ) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
  3. (Động) Chớt nhã, đùa bỡn. ◎Như: hiệp kĩ đùa cợt với gái hát.
  4. (Động) Khinh thường. ◎Như: hiệp vũ khinh mạn. ◇Luận Ngữ : Quân tử hữu tam úy: úy thiên mệnh, úy đại nhân, úy thánh nhân chi ngôn. Tiểu nhân bất tri thiên mệnh nhi bất úy dã, hiệp đại nhân, vũ thánh nhân chi ngôn : , , . , , (Quý thị ) Người quân tử có ba điều sợ: sợ mệnh trời, sợ bậc đại nhân, sợ lời nói của thánh nhân. Tiểu nhân không biết mệnh trời nên không sợ, khinh thường đại nhân, giễu cợt lời nói của thánh nhân.

狎妓 hiệp kĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.