Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
玲瓏


玲瓏 linh lung
  1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc kêu leng keng.
  2. Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi : Linh lung sắc ánh bích lang can (Đề thạch trúc oa ) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc.
  3. Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị : Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử , (Trường hận ca ) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt, yếu đuối.
  4. Thông minh, linh hoạt.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.