Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 98 瓦 ngõa [9, 14] U+7504
甄 chân, chấn
zhen1, zhen4, juan4
  1. Thợ gốm. ◎Như: chân đào nặn đúc.
  2. Dạy dỗ gây dựng nên nhân tài cũng gọi là chân đào.
  3. Soi xét, phân biệt. ◎Như: chân bạt , chân biệt đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
  4. Nêu tỏ.
  5. Sáng.
  6. Tên một thế trận.
  7. Một âm là chấn. Tiếng chuông dê.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.