Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
甘苦


甘苦 cam khổ
  1. Ngọt và đắng. Chỉ nỗi vui buồn sướng khổ ở đời. Chẳng hạn khổ tận cam lai đắng hết thì ngọt lại, ý nói hết khổ tới sướng.
  2. Chịu đựng nỗi khổ.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.