Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 100 生 sinh [7, 12] U+7525
甥 sanh
sheng1
  1. (Danh) Cháu ngoại. ◇Liêu trai chí dị : Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử : ! , (Anh Ninh ) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.
  2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh.
  3. (Danh) Chàng rể.

舅甥 cữu sanh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.