Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [4, 9] U+754B
畋 điền
tian2
  1. (Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh : Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền , (Đa phương ) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.
  2. (Động) Săn bắn. ◎Như: điền liệp săn bắn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.