Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [8, 13] U+7579
畹 uyển
wan3, yuan4
  1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một uyển . ◇Khuất Nguyên : Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu , (Li tao ) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
  2. (Danh) Thích uyển họ ngoại nhà vua.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.