Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75BC
疼 đông
teng2
  1. (Động) Đau đớn. ◎Như: đông thống đau thương, thống khổ.
  2. (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: đông ái thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng : Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.