Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75C2
痂 già
jia1
  1. Vẩy, những chỗ nhọt đóng vẩy gọi là già. ◇Liêu trai chí dị : Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ , , , (Phiên Phiên ) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vẩy lên da non.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.