Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+761F
瘟 ôn
wen1, wo4, yun1
  1. Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn. ◇Thủy hử truyện : Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh , (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.