Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 106 白 bạch [6, 11] U+768E
皎 kiểu, hiệu
jiao3
  1. (Tính) Trắng, sạch, sáng sủa. ◇Ban Tiệp Dư : Kiểu khiết như sương tuyết (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.
  2. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ hiệu.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.