Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 106 白 bạch [7, 12] U+7693
皓 hạo
hao4, hui1
  1. (Tính) Trắng. ◎Như: hạo phát tóc trắng. ◇Đỗ Phủ : Minh mâu hạo xỉ kim hà tại (Ai giang đầu ) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
  2. (Tính) Sáng. ◎Như: hạo nguyệt trăng sáng.
  3. (Danh) Họ Hạo.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.