Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [6, 11] U+7738
眸 mâu
mou2
  1. (Danh) Mâu tử con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu . ◇Trần Nhân Tông : Tam thiên thế giới nhập thi mâu (Đại Lãm Thần Quang tự ) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.