Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [6, 11] U+773D
眽 mạch
mo4
  1. (Tính) Mạch mạch cùng nhìn nhau không nói, nhìn chòng chọc.
  2. (Động) Nhìn nghiêng. ◇Thuyết văn giải tự : Mạch, mục tà thị dã , .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.